555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [mê cung huyên thoai p3]
Definition of mê Mê: be smitten with; be enchanted|@praeily Mê = Thiếp đi hoặc mất khả năng nhận cảm. - Ngủ mê; Hôn mê. = Ham thích đến mức bị cuốn hút, không còn biết gì nữa.
Mọi vấn để về mặt bản quyền xin vui lòng liên hệ email: copyright@ 13fa6e.555win5win.com HOÀNG DUYÊN - MÊ (Special Valentine Gift) | Official MV 4K Produced by Dreams Entertainment Nghe ...
Phiên âm Hán–Việt hiện Các chữ Hán có phiên âm thành “mê”
Em Lạy trời cao xin người tặng cho tôi C người tôi hằng ao ước Bởi vì tôi đã G mê anh rồi vẻ đẹp kia làm D tôi u mê rồi Trang 2 / 2 Thề rằng Em đó giờ chưa từng mê ai như C anh Ngoài kia có …
(Danh) Người ham thích, say đắm một thứ gì. Như: “ảnh mê” 影 迷 người say mê điện ảnh, “cầu mê” 球 迷 người mê túc cầu, “ca mê” 歌 迷 người mê ca hát.
Động từ ở trạng thái cơ thể chỉ còn một phần hoặc mất hẳn khả năng nhận biết và đáp ứng với các kích thích gây mê 'Sinh vừa tựa án thiu thiu, Giở chiều như tỉnh, giở chiều như mê.' (TKiều)
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'mê' trong tiếng Việt. mê là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Mê là trạng thái yêu thích hoặc đam mê quá mức một điều gì đó.
Website luôn cập nhật những bộ truyện mới thuộc các thể loại đặc sắc như truyện tiên hiệp, truyện kiếm hiệp, hay truyện ngôn tình một cách nhanh nhất.
16 thg 10, 2024 · Mải mê hay mãi mê đúng chính tả? Đáp án là viết mải mê - dấu hỏi mới đúng chính tả bạn nha. Cùng tìm hiểu và phân biệt mải hay mãi chi tiết ngay sau đây!
Bài viết được đề xuất: